Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

lòe loẹt

Academic
Friendly

Từ "lòe loẹt" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả điều đó màu sắc quá sặc sỡ, lòe loẹt, không hài hòa, thường gây cảm giác rối mắt không tự nhiên. thường được sử dụng để nói về trang phục, đồ vật, hoặc bất kỳ thứ sự phối hợp màu sắc không hợp lý, làm mất đi vẻ đẹp giản dị, tự nhiên.

Nghĩa cách sử dụng:
  1. Miêu tả trang phục:

    • dụ: " ấy mặc một bộ đồ lòe loẹt, với rất nhiều màu sắc chói mắt."
    • đây, "lòe loẹt" chỉ việc trang phục quá nhiều màu sắc khác nhau, gây cảm giác không được thanh lịch.
  2. Miêu tả đồ vật:

    • dụ: "Tấm biển quảng cáo màu xanh đỏ lòe loẹt thu hút rất nhiều ánh nhìn."
    • Trong trường hợp này, "lòe loẹt" mô tả biển quảng cáo với màu sắc quá nổi bật không cân đối.
Các biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: Từ "loè loẹt" có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau, nhưng về cơ bản ý nghĩa vẫn giữ nguyên.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể gần nghĩa với "lòe loẹt" "sặc sỡ", "chói mắt". Tuy nhiên, "sặc sỡ" có thể mang tính tích cực hơn trong một số ngữ cảnh, dụ như miêu tả hoa cỏ.
  • Từ trái nghĩa: "Đơn giản", "nhẹ nhàng", "thanh thoát" có thể những từ trái nghĩa với "lòe loẹt".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về văn hóa hoặc phong cách, bạn có thể dùng "lòe loẹt" để chỉ những xu hướng không phù hợp, dụ: "Phong cách ăn mặc của anh ấy rất lòe loẹt, không phù hợp với không khí trang trọng của sự kiện."
Lưu ý:
  • "Lòe loẹt" thường mang nghĩa tiêu cực, vậy khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh làm tổn thương người khác.
  • Cũng có thể dùng từ này để chỉ một tình huống hoặc một cách thể hiện quá mức, không chỉ giới hạn trong trang phục hay màu sắc.
  1. loè loẹt t. sự lạm dụng quá nhiều màu sắc làm mất vẻ đẹp giản dị, tự nhiên. Ăn mặc loè loẹt. Tấm biển xanh đỏ loè loẹt.

Similar Spellings

Words Containing "lòe loẹt"

Comments and discussion on the word "lòe loẹt"